VIETNAMESE
lách người qua
né
ENGLISH
dodge
/dɑʤ/
weave through, make one's way through
Lách người qua là hành động tìm cách đi qua, thoát khỏi đám đông hoặc một nhóm người mà không cần tiếp xúc trực diện hoặc giao tiếp với họ.
Ví dụ
1.
Vận động viên tài năng có thể dễ dàng lách người qua đối thủ trong trận đấu.
The skilled athlete could easily dodge opponents during the game.
2.
Con mèo dường như dễ dàng lách người qua những đứa trẻ cố gắng bắt nó, thể hiện sự linh hoạt và phản ứng nhanh nhạy của mình.
The cat seemed to effortlessly dodge the children trying to catch it, showcasing its agility and quick reflexes.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ dodge khi nói hoặc viết nhé!
Dodge a question – Né tránh câu hỏi
Ví dụ:
The politician dodged the difficult question during the interview.
(Chính trị gia né tránh câu hỏi khó trong cuộc phỏng vấn.)
Dodge a blow – Né một cú đánh
Ví dụ:
He managed to dodge the blow and counterattacked.
(Anh ấy đã né cú đánh và phản công lại.)
Dodge the traffic – Lách qua giao thông
Ví dụ:
She skillfully dodged the traffic to get to work on time.
(Cô ấy lách qua giao thông một cách khéo léo để đến chỗ làm đúng giờ.)
Dodge responsibility – Né tránh trách nhiệm
Ví dụ:
He was accused of dodging his responsibilities at work.
(Anh ấy bị buộc tội né tránh trách nhiệm trong công việc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết