VIETNAMESE

lắc mông

word

ENGLISH

shake one's butt

  
VERB

/ʃeɪk wʌnz bʌt/

shake one's ass

Lắc mông là làm cho mông chuyển động lên, xuống hoặc sang ngang; biểu thị sự vui vẻ, phấn khích hoặc quyến rũ hay khiêu khích ai.

Ví dụ

1.

Cô ấy không thể cưỡng lại âm nhạc và bắt đầu lắc mông trên sàn nhảy.

She couldn't resist the music and started to shake her butt on the dance floor.

2.

Màn trình diễn đầy năng lượng đã khiến tất cả khán giả phải lắc mông theo nhịp.

The energetic performance got everyone in the audience to shake their butts to the beat.

Ghi chú

Shake one's butt là một từ ghép của shake butt. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Shake one's head - Lắc đầu Ví dụ: She shook her head to indicate disapproval. (Cô ấy lắc đầu để biểu thị sự không đồng ý.) check Shake hands - Bắt tay Ví dụ: They shook hands to finalize the deal. (Họ bắt tay để hoàn tất thỏa thuận.) check Shake a leg - Nhanh lên (thành ngữ Ví dụ: Shake a leg, or we’ll miss the train! (Nhanh lên, nếu không chúng ta sẽ lỡ tàu!)