VIETNAMESE

ung thư tử cung

ENGLISH

uterine cancer

  
NOUN

/ˈjutərən ˈkænsər/

womb cancer

Ung thư tử cung là các khối u phát triển từ niêm mạc tử cung.

Ví dụ

1.

Ung thư tử cung có thể đề cập đến ung thư nội mạc tử cung, sarcoma tử cung hoặc các dạng ung thư hiếm gặp khác có thể phát sinh trong tử cung.

Uterine cancer can refer to either endometrial cancer, uterine sarcoma or other rare forms of cancer that can arise in the uterus.

2.

Chảy máu âm đạo bất thường là triệu chứng phổ biến nhất của bệnh ung thư tử cung.

Unusual vaginal bleeding is the most common symptom of uterine cancer.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh nói về một số loại bệnh ung thư nha! - bile duct cancer (ung thư ống mật) - brain tumors (u não) - liver cancer (ung thư gan) - leukemia (ung thư máu) - esophageal cancer (ung thư thực quản) - nasopharyngeal cancer (ung thư vòm họng)