VIETNAMESE
lá vàng mùa thu
lá thu, lá vàng
ENGLISH
autumn leaves
/ˈɔtəm ˈliːvz/
fall leaves, golden foliage
Từ “lá vàng mùa thu” diễn đạt hình ảnh lá cây chuyển sang màu vàng đặc trưng của mùa thu.
Ví dụ
1.
Công viên phủ đầy lá vàng mùa thu tuyệt đẹp.
The park was covered in beautiful autumn leaves.
2.
Lá vàng mùa thu mang đến một vẻ đẹp riêng cho mùa này.
Autumn leaves bring a unique charm to the season.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ autumn leaves khi nói hoặc viết nhé!
falling autumn leaves – lá thu rơi
Ví dụ:
The park was covered with falling autumn leaves in October.
(Công viên đầy những lá thu rơi vào tháng Mười.)
colorful autumn leaves – lá thu rực rỡ
Ví dụ:
Tourists come to see the colorful autumn leaves every year.
(Du khách đến ngắm những lá thu rực rỡ mỗi năm.)
crisp autumn leaves – lá thu khô giòn
Ví dụ:
Kids love crunching crisp autumn leaves under their feet.
(Trẻ con thích giẫm lên những lá thu khô giòn dưới chân.)
scattered autumn leaves – lá thu rải rác
Ví dụ:
The garden was beautiful with scattered autumn leaves everywhere.
(Khu vườn trở nên đẹp đẽ với những lá thu rải rác khắp nơi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết