VIETNAMESE

mùa thu

mùa thu

ENGLISH

autumn

  
NOUN

/ˈɔtəm/

fall

Mùa thu là mùa thứ ba trong bốn mùa trên Trái Đất và một số hành tinh. Nó là giai đoạn chuyển tiếp từ mùa hạ sang mùa đông.

Ví dụ

1.

Chúng tôi thích đi du lịch vào mùa thu lúc không có nhiều khách du lịch.

We like to travel in the autumn when there are fewer tourists.

2.

Lá phong chuyển sang màu đỏ vào mùa thu.

Maple leaves turn red in the autumn.

Ghi chú

Ngoài mùa autumn thì các mùa còn lại nè!

- spring (mùa xuân)

- summer (mùa hạ)

- winter (mùa đông)