VIETNAMESE
là
chính là, được định nghĩa là
ENGLISH
is
/ɪz/
means, represents
Từ “là” diễn đạt sự định nghĩa, mô tả hoặc xác định về sự vật hoặc hiện tượng.
Ví dụ
1.
Đây là cuốn sách tôi đã nói đến.
This is the book I was talking about.
2.
Hoàng hôn hôm nay thật đẹp.
The sunset is breathtaking today.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ is khi nói hoặc viết nhé!
is + adjective – là + tính từ
Ví dụ:
The weather today is beautiful.
(Thời tiết hôm nay rất đẹp.)
is + noun – là + danh từ
Ví dụ:
She is a doctor at the local hospital.
(Cô ấy là bác sĩ tại bệnh viện địa phương.)
is + being + adjective – đang + tính từ
Ví dụ:
He is being unreasonable about the decision.
(Anh ấy đang cư xử không hợp lý về quyết định này.)
is + past participle – được + động từ ở dạng quá khứ phân từ
Ví dụ:
The event is organized by the student council.
(Sự kiện được tổ chức bởi hội học sinh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết