VIETNAMESE
ngành xét nghiệm y học
ENGLISH
laboratory medicine
/ˈlæbrəˌtɔri ˈmɛdəsən/
Ngành xét nghiệm y học là ngành học việc phân tích các mẫu bệnh phẩm thu được như nước tiểu, máu, dịch,… Từ đó hỗ trợ bác sĩ chẩn đoán bệnh chính xác, xây dựng phác đồ điều trị bệnh kịp thời, hiệu quả cũng như có thể dự báo sớm nguy cơ mắc bệnh.
Ví dụ
1.
Ngành xét nghiệm y học đóng một vai trò quan trọng trong chẩn đoán và điều trị các bệnh khác nhau.
Laboratory medicine plays a crucial role in diagnosing and treating various diseases.
2.
Trong ngành xét nghiệm y học, các mẫu máu được phân tích để xác định sự hiện diện của một số dấu ấn sinh học.
In laboratory medicine, blood samples are analyzed to determine the presence of certain biomarkers.
Ghi chú
Laboratory Medicine là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngành xét nghiệm y học - Laboratory Medicine. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Clinical Laboratory - Phòng thí nghiệm lâm sàng
Ví dụ:
Clinical laboratory is where medical tests are conducted to diagnose diseases or monitor health conditions.
(Phòng thí nghiệm lâm sàng là nơi các xét nghiệm y tế được tiến hành để chẩn đoán bệnh hoặc theo dõi tình trạng sức khỏe.)
Hematology - Huyết học
Ví dụ:
Hematology is the branch of laboratory medicine that deals with the study of blood and its disorders.
(Huyết học là nhánh của xét nghiệm y học chuyên nghiên cứu về máu và các rối loạn của nó.)
Microbiology - Vi sinh vật học
Ví dụ:
Microbiology in laboratory medicine focuses on identifying pathogens and understanding infectious diseases.
(Vi sinh vật học trong xét nghiệm y học tập trung vào việc xác định các tác nhân gây bệnh và hiểu biết về các bệnh truyền nhiễm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết