VIETNAMESE

kỹ thuật lập trình

word

ENGLISH

programming techniques

  
NOUN

/ˈproʊɡræmɪŋ tɛkˈniːks/

Kỹ thuật lập trình là các phương pháp và cách tiếp cận để phát triển phần mềm.

Ví dụ

1.

Kỹ thuật lập trình cải thiện hiệu quả lập trình.

Programming techniques improve coding efficiency.

2.

Cô ấy đang học các kỹ thuật lập trình nâng cao.

She is learning advanced programming techniques.

Ghi chú

Từ Programming techniques là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tinlập trình phần mềm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Code optimization – Tối ưu mã Ví dụ: Programming techniques include code optimization for performance improvement. (Kỹ thuật lập trình bao gồm tối ưu mã để cải thiện hiệu suất.) Algorithm design – Thiết kế thuật toán Ví dụ: Effective programming techniques rely on solid algorithm design. (Kỹ thuật lập trình hiệu quả dựa trên việc thiết kế thuật toán tốt.) Debugging methods – Phương pháp gỡ lỗi Ví dụ: Debugging is a key part of most programming techniques. (Gỡ lỗi là một phần quan trọng của các kỹ thuật lập trình.) Structured programming – Lập trình có cấu trúc Ví dụ: Structured programming is one of the foundational programming techniques. (Lập trình có cấu trúc là một trong những kỹ thuật lập trình nền tảng.)