VIETNAMESE

kỹ thuật cơ khí

word

ENGLISH

mechanical engineering

  
NOUN

/məˈkænɪkəl ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/

Kỹ thuật cơ khí là ngành nghiên cứu và áp dụng các nguyên lý vật lý để thiết kế và chế tạo máy móc.

Ví dụ

1.

Kỹ thuật cơ khí tập trung vào thiết kế máy móc.

Mechanical engineering focuses on machine design.

2.

Anh ấy chuyên ngành kỹ thuật cơ khí tại đại học.

He specializes in mechanical engineering at university.

Ghi chú

Kỹ thuật cơ khí là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật và thiết kế công nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Mechanics - Cơ học Ví dụ: Mechanics is the foundation of all mechanical engineering principles. (Cơ học là nền tảng của mọi nguyên lý kỹ thuật cơ khí.) check Thermodynamics - Nhiệt động lực học Ví dụ: Thermodynamics is essential for understanding energy conversion in mechanical systems. (Nhiệt động lực học rất quan trọng để hiểu quá trình chuyển đổi năng lượng trong các hệ thống cơ khí.) check Gears - Bánh răng Ví dụ: Gears are used to transfer motion and torque in machinery. (Bánh răng được sử dụng để truyền chuyển động và mô-men xoắn trong máy móc.) check Bearings - Vòng bi Ví dụ: Bearings reduce friction between moving parts in mechanical systems. (Vòng bi giảm ma sát giữa các bộ phận chuyển động trong hệ thống cơ khí.)