VIETNAMESE

kỹ thuật cơ điện tử

word

ENGLISH

mechatronics engineering

  
NOUN

/ˌmɛkəˈtrɒnɪks ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/

Kỹ thuật cơ điện tử là sự kết hợp giữa cơ khí, điện tử và công nghệ thông tin trong thiết kế và sản xuất.

Ví dụ

1.

Kỹ thuật cơ điện tử rất quan trọng trong lĩnh vực robot.

Mechatronics engineering is essential for robotics.

2.

Khóa học kỹ thuật cơ điện tử bao gồm nhiều chủ đề.

The course in mechatronics engineering covers a wide range of topics.

Ghi chú

Kỹ thuật cơ điện tử là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật liên ngành, kết hợp cơ khí, điện tử, và khoa học máy tính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Control Systems - Hệ thống điều khiển Ví dụ: Control systems are crucial for automating industrial processes. (Hệ thống điều khiển rất quan trọng trong việc tự động hóa các quy trình công nghiệp.) check Embedded Systems - Hệ thống nhúng Ví dụ: Embedded systems are used in mechatronics to manage real-time operations. (Hệ thống nhúng được sử dụng trong cơ điện tử để quản lý các hoạt động theo thời gian thực.) check Actuators - Bộ chấp hành Ví dụ: Actuators convert electrical signals into mechanical motion. (Bộ chấp hành chuyển đổi tín hiệu điện thành chuyển động cơ học.) check Sensors - Cảm biến Ví dụ: Sensors in mechatronic systems collect data about the environment. (Cảm biến trong các hệ thống cơ điện tử thu thập dữ liệu về môi trường.)