VIETNAMESE
kỳ thị
phân biệt
ENGLISH
discriminate
/dɪˈskrɪməˌneɪt/
differentiate, bias, prejudice
Kỳ thị là phân biệt đối xử đối với một người hoặc một nhóm người dựa trên các đặc điểm xã hội có thể nhận thức được để phân biệt họ với những người khác, nhóm khác trong xã hội.
Ví dụ
1.
Chúng ta nên tạo ra một môi trường bao hàm không kỳ thị đối với những người có khuyết tật.
We should create an inclusive environment that does not discriminate against individuals with disabilities.
2.
Các cơ sở giáo dục không nên kỳ thị sinh viên dựa trên điều kiện kinh tế xã hội của họ.
Educational institutions should not discriminate against students on the basis of their socioeconomic background.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt differentiate, bias, prejudice và discriminate nhé!
Discriminate - Kỳ thị
Phân biệt:
Discriminate có nghĩa là đối xử không công bằng dựa trên sự khác biệt, thường liên quan đến giới tính, chủng tộc hoặc khác biệt khác.
Ví dụ:
The company faced legal consequences for discriminating against employees based on their age.
(Công ty phải đối mặt với hậu quả pháp lý vì kỳ thị nhân viên dựa trên tuổi.)
Differentiate - Phân biệt
Phân biệt:
Differentiate là nhận biết sự khác biệt giữa các đối tượng hoặc nhóm dựa trên đặc điểm.
Ví dụ:
It's crucial to differentiate between genuine feedback and unwarranted criticism.
(Quan trọng để phân biệt giữa phản hồi chân thành và chỉ trích không đúng đắn.)
Bias - Thiên vị
Phân biệt:
Bias thể hiện quan điểm hoặc có hành động ưu tiên không công bằng đối với một phía.
Ví dụ:
Her personal experiences may bias her perception of the situation.
(Những trải nghiệm cá nhân của cô ấy có thể thiên vị cảm nhận của cô ấy về tình huống.)
Prejudice - Làm cho có thành kiến
Phân biệt:
Prejudice có nghĩa là cố tình tạo ảnh hưởng lên người khác thông qua việc đưa đánh giá, tiên định không công bằng để người đó cũng đồng tình với quan điểm của mình.
Ví dụ:
The prosecution lawyers have been trying to prejudice the jury against the accused.
(Các luật sư công tố đã cố gắng làm cho bồi thẩm đoàn có thành kiến với đối với bị cáo.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết