VIETNAMESE
kỳ thị lgbt
kỳ thị đồng tính
ENGLISH
homophobic
/ˌhoʊməˈfoʊbɪk/
Kỳ thị lgbt là sự sợ hãi, có ác cảm đối với người đồng tính hay tình trạng đồng tính luyến ái một cách phi lý.
Ví dụ
1.
Những người chỉ trích anh ta nói rằng anh ta là người phân biệt chủng tộc và kỳ thị lgbt.
His critics say he is racist and homophobic.
2.
Anh ta lẩm bẩm một nhận xét kỳ thị lgbt khi đi ngang qua.
He muttered a homophobic comment as he walked past.
Ghi chú
Một số từ vựng về đồng tính:
- gay (đồng tính nam)
- lesbian (đồng tính nữ)
- transgender (chuyển giới)
- queer (người dị tính)
- bisexual (có cảm xúc giới tính với cả nam lẫn nữ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết