VIETNAMESE

kỳ thi

ENGLISH

exam

  
NOUN

/ɪgˈzæm/

Kỳ thi là một sự kiện tổ chức để đánh giá kiến thức, kỹ năng hoặc khả năng của người tham gia trong một lĩnh vực cụ thể. Thông thường, kỳ thi được tổ chức với mục đích xác định sự thành thạo và nắm vững các kiến thức, kỹ năng và khả năng của cá nhân trong lĩnh vực đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy luôn nghiêm túc trong các kỳ thi.

He is always serious in exams.

2.

Trẻ con luôn sợ các kỳ thi.

Children are always afraid of exams.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng liên quan đến các kỳ thi (exam) nè!

- kỳ thi chuyển cấp: transition exam

- kỳ thi đại học: university exam

- kỳ thi học sinh giỏi quốc giá: national good student exam

- kỳ thi học sinh giỏi: good student exam

- kỳ thi trung học phổ thông quốc gia: national high school exam

- kỳ thi tốt nghiệp THPT: high school graduation exam

- kỳ thi tốt nghiệp: graduation exam

- kỳ thi tuyển sinh đại học: college entrance exam

- kỳ thi tuyển sinh: enrollment examination