VIETNAMESE

kỳ thi học kì

ENGLISH

semester exam

  
NOUN

/səˈmɛstər ɪgˈzæm/

end of semester exam

Kỳ thi học kì là kỳ thi vào cuối mỗi học kì để kiểm tra kiến thức học sinh.

Ví dụ

1.

Các học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ hai khi báo cáo này đang được viết.

The students are preparing for their second semester exams as this report is being written.

2.

Anh ta đã chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ.

He was well-prepared for the semester exam.

Ghi chú

Một số loại kỳ thi:

- university extrance exam (kỳ thi đại học)

- transition exam (kỳ thi chuyển cấp)

- national excellent student exam (kỳ thi học sinh giỏi quốc gia)

- excellent student exam (kỳ thi học sinh giỏi)

- national high school exam (kỳ thi trung học phổ thông quốc gia)

- high school graduation exam (kỳ thi tốt nghiệp thpt)

- entrance exam (kỳ thi đầu vào)

- competency assessment exam (kỳ thi đánh giá năng lực)

- semester exam (kỳ thi học kỳ)

- end semester exam (kỳ thi cuối kỳ)

- high school entrance exam (kỳ thi cấp ba)

- entrance exam (kỳ thi đầu vào)