VIETNAMESE

ký thay chủ tịch

ký thay mặt chủ tịch

word

ENGLISH

sign on behalf of the chairperson

  
VERB

/saɪn ɔn bɪˈhæf ʌv ə ˈʧɛrˌpɜrsən/

Ký thay chủ tịch là hành động một người ký tên vào một văn bản thay cho chủ tịch khi chủ tịch không thể ký trực tiếp, hoặc người đó được chủ tịch ủy quyền ký thay.

Ví dụ

1.

Người tư vấn pháp lý được quyền ký thay chủ tịch khi làm việc với các thỏa thuận hợp đồng.

The legal advisor is empowered to sign on behalf of the chairperson when dealing with contractual agreements.

2.

Trong trường hợp chủ tịch vắng mặt, phó chủ tịch có thể ký thay chủ tịch trong các cuộc đàm phán quan trọng.

In case of the chairperson's absence, the vice-chair can sign on behalf of the chairperson in important negotiations.

Ghi chú

Sign là một động từ có nhiều nghĩa khác nhau. Cùng DOL học thêm một vài nghĩa khác của động từ sign nhé! check Nghĩa 1: Ra dấu, ra hiệu Ví dụ: The hotel manager signed to the porter to pick up my case. (Quản lý khách sạn ra hiệu bảo vệ tới xách kiện hành lý của tôi.) check Nghĩa 2: Ký hợp đồng Ví dụ: The team has just signed a new player. (Đội vừa ký hợp đồng với một cầu thủ mới.) check Nghĩa 3: Đưa ký hiệu, hoặc dùng ngôn ngữ ký hiệu để giao tiếp với người khác Ví dụ: The tour guide signed for the group by using signs to describe the historical and cultural aspects of the tourist destination. (Hướng dẫn viên du lịch đã đưa ký hiệu cho nhóm bằng cách sử dụng ký hiệu để mô tả điều lịch sử và văn hóa địa điểm du lịch.)