VIETNAMESE

kỹ sư vận hành

ENGLISH

operation engineer

  
NOUN

/ˌɑpəˈreɪʃən ˈɛnʤəˈnɪr/

"Kỹ sư vận hành là người có trình độ và kỹ năng để điều hành, bảo trì và sửa chữa các thiết bị và hệ thống kỹ thuật. "

Ví dụ

1.

Kỹ sư vận hành đã phát triển một quy trình mới giúp giảm chất thải và nâng cao hiệu quả của nhà máy sản xuất.

The operation engineer developed a new process that reduced waste and improved the efficiency of a manufacturing plant.

2.

Kỹ sư vận hành chịu trách nhiệm thiết kế và tối ưu hóa các quy trình và thiết bị được sử dụng trong sản xuất và các ngành công nghiệp khác.

The operation engineer is responsible for designing and optimizing processes and equipment used in manufacturing and other industries.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh về các một số nghề kỹ sư (engineer) nha! - civil engineer (kỹ sư cầu đường) - mechanical engineer (kỹ sư cơ khí) - construction engineer (kỹ sư xây dựng) - electrical engineer (kỹ sư điện) - electronic engineer (kỹ sư điện tử) - telecommunication engineer (kỹ sư điện tử viễn thông) - quantity surveyor (kỹ sư dự toán) - construction economist (kỹ sư kinh tế xây dựng) - agricultural engineer (kỹ sư nông nghiệp)