VIETNAMESE

kỹ sư tin học

ENGLISH

informatics engineer

  
NOUN

/ˌɪnfərˈmætɪks ˈɛnʤəˈnɪr/

"Kỹ sư tin học là người có trình độ và kỹ năng về lĩnh vực tin học như thiết kế, phát triển, triển khai và bảo trì phần mềm và phần cứng máy tính. "

Ví dụ

1.

Kỹ sư tin học đã thiết kế một hệ thống mới hợp lý hóa việc chăm sóc bệnh nhân bằng cách giúp các bác sĩ và y tá truy cập hồ sơ y tế dễ dàng hơn.

The informatics engineer designed a new system that streamlined patient care by making it easier for doctors and nurses to access medical records.

2.

Kỹ sư tin học chịu trách nhiệm phát triển và bảo trì các hệ thống máy tính được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau, chẳng hạn như chăm sóc sức khỏe và tài chính.

The informatics engineer is responsible for developing and maintaining computer systems used in various industries, such as healthcare and finance.

Ghi chú

Tin học cơ sở (Basic Informatics) bao gồm những nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản như sau: – Những kiến thức căn bản về máy tính (computer) và hệ điều hành (operating system) - Những kĩ năng cơ bản về Microsoft Office như MS Word, MS Excel, MS Powerpoint. - Những thao tác cơ bản (basic operations) trong sử dụng và khai thác mạng (network), internet.