VIETNAMESE

kỹ sư thủy lợi

ENGLISH

hydraulic engineer

  
NOUN

/haɪˈdrɔlɪk ˈɛnʤəˈnɪr/

"Kỹ sư thủy lợi là người có trình độ và kỹ năng để thiết kế và quản lý hệ thống thủy lợi như hệ thống thủy điện, thủy lợi đất khô, v.v. "

Ví dụ

1.

Kỹ sư thủy lợi làm việc trong một dự án nhằm nâng cao hiệu quả của thang máy thủy lực được sử dụng trong một nhà máy sản xuất.

The hydraulic engineer worked on a project to improve the efficiency of a hydraulic lift used in a manufacturing plant.

2.

Kỹ sư thủy lợi chịu trách nhiệm thiết kế và bảo trì các hệ thống thủy lực, sử dụng chất lỏng để cung cấp năng lượng cho máy móc và thiết bị.

The hydraulic engineer is responsible for designing and maintaining hydraulic systems, which use liquids to power machines and equipment.

Ghi chú

Cùng học thêm một số cụm từ được dùng với hydraulic nha! - hydraulic pump (bơm thuỷ lực) - hydraulic valve (van thuỷ lực) - hydraulic cylinder (xi lanh thuỷ lực) - hydraulic oil (dầu thuỷ lực)