VIETNAMESE

công trình thủy lợi

ENGLISH

irrigation infrastructure

  
NOUN

/ˌɪrɪˈɡeɪʃᵊn ˈɪnfrəˌstrʌkʧə/

Công trình thủy lợi là công trình hạ tầng kỹ thuật thủy lợi bao gồm đập, hồ chứa nước, cống, trạm bơm, hệ thống dẫn, chuyển nước, kè, bờ bao thủy lợi và công trình khác phục vụ quản lý, khai thác thủy lợi.

Ví dụ

1.

Các công trình thủy lợi hiện đại sử dụng các hồ chứa, bể chứa và giếng để cung cấp nước cho cây trồng.

Modern irrigation infrastructure uses reservoirs, tanks, and wells to supply water for crops.

2.

Các công trình thuỷ lợi sẽ cần thiết ở những vùng có lượng mưa thất thường.

Irrigation infrastructure will be necessary in areas of erratic rainfall.

Ghi chú

Một số các công trình thuỷ lợi:

- đập: dam

- hồ chứa nước: lake

- cống rãnh: sewer

- trạm bơm: pump station

- hệ thống dẫn và chuyển nước: water conduction and transfer system

- bờ kè: embankment

- bờ bao thuỷ lợi: irrigation embankment