VIETNAMESE

kỹ sư thực phẩm

ENGLISH

food engineer

  
NOUN

/fud ˈɛnʤəˈnɪr/

"Kỹ sư thực phẩm là người có trình độ và kỹ năng để thiết kế và sản xuất các sản phẩm thực phẩm như thực phẩm chế biến sẵn, đồ uống, v.v. "

Ví dụ

1.

Kỹ sư thực phẩm đã thiết kế một quy trình mới để có thể tạo ra phiên bản lành mạnh hơn của một món ăn vặt phổ biến.

The food engineer designed a new process that made it possible to create a healthier version of a popular snack food.

2.

Kỹ sư thực phẩm chịu trách nhiệm thiết kế và cải tiến các phương pháp và máy móc được sử dụng trong sản xuất thực phẩm.

The food engineer is responsible for designing and improving the methods and machinery used in the production of food.

Ghi chú

Có 3 từ đồng nghĩa ở tiếng Việt cho từ food: đồ ăn, thức ăn, thực phẩm. - Food vừa là danh từ đếm được (countable noun - CN) và danh từ không đếm được (uncoutable noun - UN) - Food (CN): món ăn = dish Ví dụ: There were a lot of frozen foods in the refrigerator. (Có nhiều món ăn đông lạnh trong tủ lạnh.) - Food (UN): thức ăn Ví dụ: Cat food is so expensive. (Thức ăn cho mèo thực sự rất mắc.) Chúng ta cùng học thêm một số cụm từ thông dụng với food nhé! - Fast food: đồ ăn nhanh - Food poisoning: ngộ độc thực phẩm - Junk food: thức ăn không tốt cho sức khỏe nói chung - Food pantry: khu vực ăn uống