VIETNAMESE

kỹ sư thiết kế

ENGLISH

design engineer

  
NOUN

/dɪˈzaɪn ˈɛnʤəˈnɪr/

Kỹ sư thiết kế là chuyên viên thiết kế và phát triển sản phẩm hoặc công trình.

Ví dụ

1.

Một kỹ sư thiết kế thiết kế và phát triển các sản phẩm, hệ thống và cấu trúc bằng cách sử dụng các nguyên tắc kỹ thuật và công cụ thiết kế.

A design engineer designs and develops products, systems, and structures using engineering principles and design tools.

2.

Kỹ sư thiết kế đã tạo ra một nguyên mẫu của sản phẩm mới bằng cách sử dụng phần mềm thiết kế có sự hỗ trợ của máy tính.

The design engineer created a prototype of the new product using computer-aided design software.

Ghi chú

Một số các ngành thiết kế khác nhau: - thiết kế kiến trúc: architectural design - thiết kế đồ hoạ: graphic design - thiết kế nội thất: interior design - thiết kế ngoại thất: exterior design - thiết kế thời trang: fashion design