VIETNAMESE

kỹ sư thiết kế kết cấu

ENGLISH

structural design engineer

  
NOUN

/ˈstrʌkʧərəl dɪˈzaɪn ˈɛnʤəˈnɪr/

"Kỹ sư thiết kế kết cấu là người có trình độ và kỹ năng để thiết kế các kết cấu xây dựng như nhà cửa, tòa nhà, cầu, đường, v.v. "

Ví dụ

1.

Kỹ sư thiết kế kết cấu đã sử dụng công nghệ tiên tiến để thiết kế và phát triển một cây cầu mới đủ vững chắc để chịu được các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

The structural design engineer utilized advanced technology to design and develop a new bridge that was strong enough to withstand extreme weather conditions.

2.

Kỹ sư thiết kế kết cấu chịu trách nhiệm tạo và thiết kế khung của tòa nhà và các cấu trúc khác.

The structural design engineer is responsible for creating and designing the framework of buildings and other structures.

Ghi chú

Cùng phân biệt structure và texture nha! - Texture là cảm giác hoặc hình dạng của bề mặt hoặc chất; độ mịn, độ nhám, độ mềm, v.v. của một cái gì đó. Ví dụ: This artificial fabric has the texture of silk. (Loại vải nhân tạo này có kết cấu của lụa.) - Structure là một tổng thể gắn kết được xây dựng từ các bộ phận riêng biệt. Ví dụ: The flimsy structure of the vehicle could not withstand even mild impacts. (Kết cấu mỏng manh của chiếc xe không thể chịu được những va chạm dù là nhẹ.)