VIETNAMESE
kỹ sư nhiệt
ENGLISH
thermal engineer
/ˈθɜrməl ˈɛnʤəˈnɪr/
heat engineer
Kỹ sư nhiệt là chuyên viên nghiên cứu, thiết kế và vận hành các hệ thống nhiệt.
Ví dụ
1.
Một kỹ sư nhiệt thiết kế và phát triển các hệ thống quản lý quá trình truyền nhiệt cho các ứng dụng khác nhau, chẳng hạn như làm mát thiết bị điện tử, động cơ và điện lạnh.
A thermal engineer designs and develops systems that manage heat transfer for various applications, such as electronics cooling, engines, and refrigeration.
2.
Kỹ sư nhiệt đã tối ưu hóa hệ thống làm mát của trung tâm dữ liệu để giảm mức tiêu thụ năng lượng.
The thermal engineer optimized the cooling system of the data center to reduce energy consumption.
Ghi chú
Sự khác biệt giữa heat và temperature: – heat: nhiệt là năng lượng nhiệt (không đếm được) - Let the liquid come to the boil and then reduce the heat. - Để cho chất lỏng đến sôi và sau đó giảm nhiệt. - temperature: nhiệt độ là trạng thái hoặc điều kiện được ủ hoặc điều hòa. - a climate without extremes of temperature - một khí hậu không có những thái cực về nhiệt độ.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết