VIETNAMESE

kỹ thuật nhiệt

word

ENGLISH

thermal engineering

  
NOUN

/ˈθɜːrməl ˌɛndʒɪˈnɪərɪŋ/

Kỹ thuật nhiệt là ngành tập trung vào nghiên cứu và ứng dụng năng lượng nhiệt.

Ví dụ

1.

Kỹ thuật nhiệt xử lý các hệ thống truyền nhiệt.

Thermal engineering deals with heat transfer systems.

2.

Anh ấy đang học kỹ thuật nhiệt tại trường đại học.

He is studying thermal engineering at the university.

Ghi chú

Từ Thermal engineering là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật nhiệtnhiệt động lực học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Heat transfer – Truyền nhiệt Ví dụ: Thermal engineering focuses on heat transfer processes in engines, systems, and machines. (Kỹ thuật nhiệt tập trung vào quá trình truyền nhiệt trong động cơ, hệ thống và máy móc.) check Thermodynamics – Nhiệt động lực học Ví dụ: Thermodynamics is a core principle in thermal engineering. (Nhiệt động lực học là nguyên lý cốt lõi trong kỹ thuật nhiệt.) check Cooling system – Hệ thống làm mát Ví dụ: Thermal engineers often design cooling systems for electronic and mechanical devices. (Kỹ sư nhiệt thường thiết kế hệ thống làm mát cho thiết bị điện và cơ khí.) check Energy efficiency – Hiệu suất năng lượng Ví dụ: Thermal engineering helps optimize energy efficiency in industrial operations. (Kỹ thuật nhiệt giúp tối ưu hiệu suất năng lượng trong vận hành công nghiệp.)