VIETNAMESE
kỹ sư kinh tế xây dựng
ENGLISH
construction economist
/kənˈstrʌkʃən ɪˈkɑnəmɪst/
Kỹ sư kinh tế xây dựng là người chịu trách nhiệm quản lý hợp đồng và chi phí tài chính của các dự án xây dựng, từ phát triển khu dân cư và toà nhà văn phòng, bệnh viện, cầu đường.
Ví dụ
1.
Các kỹ sư kinh tế xây dựng làm việc cho khách hàng hoặc nhà thầu và có thể làm việc tại văn phòng hoặc tại chỗ.
Construction economists work for either the client or contractor and can be based in an office or on site.
2.
Theo một kỹ sư kinh tế xây dựng, ngành xây dựng đang nhận được nhiều sự chú ý hơn.
The construction industry is coming back to fashion, according to a noted construction economist.
Ghi chú
Construction Economist là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Cost estimation - Ước tính chi phí
Ví dụ:
A construction economist uses cost estimation techniques to determine project budgets.
(Một nhà kinh tế xây dựng sử dụng các kỹ thuật ước tính chi phí để xác định ngân sách dự án.)
Project financing - Tài trợ dự án
Ví dụ:
Construction economists assess various sources of project financing to ensure its feasibility.
(Những nhà kinh tế xây dựng đánh giá các nguồn tài trợ khác nhau của dự án để đảm bảo tính khả thi của nó.)
Economic analysis - Phân tích kinh tế
Ví dụ:
A construction economist performs economic analysis to evaluate the financial aspects of construction projects.
(Một nhà kinh tế xây dựng thực hiện phân tích kinh tế để đánh giá các khía cạnh tài chính của các dự án xây dựng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết