VIETNAMESE

kỹ sư kinh tế xây dựng

ENGLISH

construction economist

  
NOUN

/kənˈstrʌkʃən ɪˈkɑnəmɪst/

Kỹ sư kinh tế xây dựng là người chịu trách nhiệm quản lý hợp đồng và chi phí tài chính của các dự án xây dựng, từ phát triển khu dân cư và toà nhà văn phòng, bệnh viện, cầu đường.

Ví dụ

1.

Các kỹ sư kinh tế xây dựng làm việc cho khách hàng hoặc nhà thầu và có thể làm việc tại văn phòng hoặc tại chỗ.

Construction economists work for either the client or contractor and can be based in an office or on site.

2.

Theo một kỹ sư kinh tế xây dựng, ngành xây dựng đang nhận được nhiều sự chú ý hơn.

The construction industry is coming back to fashion, according to a noted construction economist.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • construct (verb):

    • Xây dựng, tạo ra (Ví dụ: Họ đang xây dựng một ngôi nhà mới ở khu phố này. - They are constructing a new house in this neighborhood.)

  • construction (noun):

    • Sự xây dựng, quá trình xây dựng (Ví dụ: Công trình xây dựng này đã kéo dài hơn một năm. - This construction project has been ongoing for over a year.)

  • constructive (adjective):

    • Mang tính xây dựng, có ích (Ví dụ: Đề xuất của bạn rất mang tính xây dựng đối với dự án này. - Your proposal is very constructive for this project.)

  • reconstruct (verb):

    • Xây dựng lại, tái tạo (Ví dụ: Sau trận động đất, họ đang tái tạo lại các công trình bị hỏng. - After the earthquake, they are reconstructing the damaged constructions.)