VIETNAMESE

kỹ sư kinh tế

ENGLISH

economics engineer

  
NOUN

/ˌɛkəˈnɑmɪks ˈɛnʤəˈnɪr/

Kỹ sư kinh tế là chuyên viên nghiên cứu và đưa ra các giải pháp kinh tế trong sản xuất.

Ví dụ

1.

Một kỹ sư kinh tế sử dụng các nguyên tắc kinh tế và mô hình toán học để giải quyết các vấn đề kinh doanh và quản lý.

An economics engineer uses economic principles and mathematical modeling to solve business and management problems.

2.

Kỹ sư kinh tế đã giúp công ty tối ưu hóa chiến lược định giá của họ.

The economics engineer helped the company optimize their pricing strategy.

Ghi chú

Cùng phân biệt economics và econometrics! - Kinh tế học (Economics) nghiên cứu về phân bổ, phân phối và tiêu dùng nguồn lực (resource allocation, distribution and consumption); vốn và đầu tư (capital and investment) - Toán kinh tế (Econometrics) là một nhánh của ngành kinh tế học áp dụng các phương pháp thống kê (statistical methods) để nghiên cứu thực nghiệm (empirically study) các lý thuyết và mối quan hệ kinh tế.