VIETNAMESE

kỹ sư hiện trường

kỹ sư tại hiện trường

ENGLISH

site engineer

  
NOUN

/saɪt ˈɛnʤəˈnɪr/

field engineer, resident engineer

Kỹ sư hiện trường là chuyên viên thực hiện công việc trực tiếp tại công trường xây dựng.

Ví dụ

1.

Công ty đã thuê một kỹ sư hiện trường để đánh giá tính khả thi của một dự án mới.

The company hired a site engineer to assess the feasibility of a new project.

2.

Kỹ sư hiện trường quản lý việc xây dựng cây cầu mới.

The site engineer managed the construction of the new bridge.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh về các một số nghề kỹ sư (engineer) nha! - civil engineer (kỹ sư cầu đường) - mechanical engineer (kỹ sư cơ khí) - construction engineer (kỹ sư xây dựng) - electrical engineer (kỹ sư điện) - electronic engineer (kỹ sư điện tử) - telecommunication engineer (kỹ sư điện tử viễn thông) - quantity surveyor (kỹ sư dự toán) - construction economist (kỹ sư kinh tế xây dựng) - agricultural engineer (kỹ sư nông nghiệp)