VIETNAMESE

kỹ sư dự toán

ENGLISH

quantity surveyor

  
NOUN

/ˈkwɑntəti sərˈveɪər/

Kỹ sư dự toán là người có ngành nghề thuộc lĩnh vực xây dựng bao gồm tính toán, ước lượng khối lượng nguyên vật liệu, nguồn nhân lực cần thiết cho một chiến dịch dự án nào đó.

Ví dụ

1.

Là một kỹ sư dự toán, bạn sẽ tìm cách giảm thiểu chi phí và rủi ro của một dự án xây dựng và nâng cao giá trị đồng tiền.

As a quantity surveyor, you'll seek to minimise the cost and risk of a construction project and enhance value for money.

2.

Họ sẽ cần thêm một kỹ sư dự toán, hai kiểm định viên và một thư ký cho tòa nhà.

It took on an extra quantity surveyor, two more building inspectors and a clerk.

Ghi chú

Một số collocations với survey:

- thực hiện bảng khảo sát (conduct/carry on a survey): We have conducted/carried out a survey on the health condition of the villagers.

(Chúng tôi đã thực hiện bảng khảo sát về tình hình sức khoẻ của người dân trong làng.)

- khảo sát phát hiện/tiết lộ/cho thấy (survey finds/reveals/shows): A recent survey found/revealed/showed that 58% of teenagers experienced depression.

(Một cuộc khảo sát gần đây được tìm thấy/tiết lộ/cho thấy rằng 58% thanh thiếu niên đã từng bị trầm cảm.)