VIETNAMESE

kỹ sư công nghệ thông tin

chuyên viên IT

ENGLISH

information technology engineer

  
NOUN

/ˌɪnfərˈmeɪʃən tɛkˈnɑləʤi ˈɛnʤəˈnɪr/

IT specialist

Kỹ sư công nghệ thông tin là những người có hiểu biết cao về lĩnh vực công nghệ thông tin, họ thành thạo về phần cứng và các thiết bị số khác, ngoài ra còn có những kỹ năng lập trình quản lý thông tin trên máy, quản trị mạng máy tính, có khả năng thiết kế hoặc phát triển phần mềm...

Ví dụ

1.

Các kỹ sư công nghệ thông tin thiết kế, cài đặt và bảo trì hệ thống máy tính của công ty.

Information technology engineers design, install, and maintain a company’s computer systems.

2.

Bản mô tả công việc cho vị trí kỹ sư công nghệ thông tin nêu ra những yêu cầu cần thiết để được tuyển dụng cho vị trí này.

The information technology engineer job description outlines the requirements necessary to get noticed in this position.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • Engineer (noun): người kỹ sư, chuyên gia kỹ thuật. Example: Một kỹ sư cần phải có kiến thức vững về công nghệ. (An engineer needs to have solid knowledge of technology.)

  • Engineer (verb): thiết kế, xây dựng, sáng tạo hoặc điều chỉnh một hệ thống hoặc sản phẩm. Example: Ông đã được thuê để thiết kế lại hệ thống cấp nước. (He was hired to engineer the water supply system again.)

  • Engineering (noun): ngành kỹ thuật, công việc hoặc quá trình liên quan đến việc thiết kế, xây dựng hoặc duy trì các hệ thống, cơ sở hạ tầng, hoặc sản phẩm. Example: Cô ấy học kỹ thuật tại trường đại học. (She is studying engineering at university.)

  • Engineering (adjective): liên quan đến việc thiết kế, xây dựng, hoặc sử dụng kỹ thuật. Example: Dự án này đòi hỏi kiến thức kỹ thuật mạnh mẽ. (This project requires strong engineering knowledge.)