VIETNAMESE
kỳ phùng địch thủ
đối thủ ngang sức, địch thủ đáng gờm
ENGLISH
evenly matched rival
/ˈivənli mæʧt ˈraɪvəl/
worthy opponent, equal adversary
Từ “kỳ phùng địch thủ” diễn đạt đối thủ ngang tài ngang sức trong một cuộc đối đầu.
Ví dụ
1.
Trận chung kết là cuộc đối đầu giữa hai kỳ phùng địch thủ.
The final match was between two evenly matched rivals.
2.
Cô ấy cuối cùng cũng gặp kỳ phùng địch thủ trong cuộc thi.
She finally met her evenly matched rival in the competition.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ rival khi nói hoặc viết nhé!
fierce rival – đối thủ đáng gờm
Ví dụ:
The two companies have been fierce rivals in the tech industry for years.
(Hai công ty đã là những đối thủ đáng gờm trong ngành công nghệ nhiều năm.)
main rival – đối thủ chính
Ví dụ:
She defeated her main rival in the chess tournament.
(Cô ấy đã đánh bại đối thủ chính của mình trong giải cờ vua.)
long-time rival – đối thủ lâu năm
Ví dụ:
The teams are long-time rivals, always competing for the championship.
(Hai đội là những đối thủ lâu năm, luôn tranh giành chức vô địch.)
bitter rival – đối thủ cay đắng
Ví dụ:
The two politicians became bitter rivals during the election campaign.
(Hai chính trị gia trở thành những đối thủ cay đắng trong chiến dịch bầu cử.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết