VIETNAMESE
kỷ niệm 1 năm ngày cưới
ENGLISH
first wedding anniversary
NOUN
/fɜrst ˈwɛdɪŋ ˌænəˈvɜrsəri/
Các cặp đôi yêu nhau đạt được đến cột mốc 1 năm sau khi cưới thường sẽ kỉ niệm nó như một sự kiện đáng nhớ và trân trọng.
Ví dụ
1.
Chúng tôi sẽ đón kỷ niệm 1 năm ngày cưới ở Đà Nẵng.
We're going to spend our first wedding anniversary in Da Nang.
2.
Cô ấy sẽ không về nhà kịp với chồng trong dịp kỷ niệm 1 năm ngày cưới của họ.
She's not going to make it back home in time with her husband for their first wedding anniversary.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết