VIETNAMESE

kỉ niệm ngày cưới

ngày kỷ niệm cưới

word

ENGLISH

wedding anniversary

  
NOUN

/ˈwedɪŋ ˌænɪˈvɜːsəri/

marriage anniversary

Kỉ niệm ngày cưới là dịp kỷ niệm hàng năm đánh dấu ngày hai người kết hôn, thường được tổ chức với những hoạt động đặc biệt để tôn vinh tình yêu và cuộc hôn nhân.

Ví dụ

1.

Họ kỉ niệm ngày cưới bằng một kỳ nghỉ lãng mạn.

They celebrated their wedding anniversary with a romantic vacation.

2.

Cặp đôi tổ chức tiệc cho kỉ niệm ngày cưới lần thứ 25 của họ.

The couple hosted a party for their 25th wedding anniversary.

Ghi chú

Wedding anniversary là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỷ niệm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Anniversary – Lễ kỷ niệm Ví dụ: They celebrated their 10th wedding anniversary with a trip to Hawaii. (Họ kỷ niệm 10 năm ngày cưới bằng một chuyến đi đến Hawaii.) check Golden anniversary – Lễ kỷ niệm 50 năm ngày cưới Ví dụ: My grandparents celebrated their golden anniversary last year. (Ông bà tôi đã kỷ niệm 50 năm ngày cưới vào năm ngoái.) check Silver anniversary – Lễ kỷ niệm 25 năm ngày cưới Ví dụ: They are planning a big party for their silver anniversary. (Họ đang lên kế hoạch cho một bữa tiệc lớn cho ngày kỷ niệm 25 năm ngày cưới của họ.)