VIETNAMESE

kỳ nghỉ đông

-

word

ENGLISH

winter break

  
NOUN

/ˈwɪntə breɪk/

winter holiday

Kỳ nghỉ đông là khoảng thời gian nghỉ học hoặc nghỉ làm vào mùa đông, vào thời điểm Giáng sinh năm mới.

Ví dụ

1.

Học sinh đang mong chờ kỳ nghỉ đông.

Students are looking forward to their winter break.

2.

Kỳ nghỉ đông của trường kéo dài hai tuần.

The school's winter break lasts for two weeks.

Ghi chú

Winter break là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check School holiday – Kỳ nghỉ học Ví dụ: Winter break is a school holiday that typically occurs in December or January. (Kỳ nghỉ đông là một kỳ nghỉ học thường diễn ra vào tháng 12 hoặc tháng 1.) check Christmas break – Kỳ nghỉ Giáng sinh Ví dụ: Winter break often coincides with Christmas break. (Kỳ nghỉ đông thường trùng với kỳ nghỉ Giáng sinh.) check Semester break – Kỳ nghỉ giữa kỳ Ví dụ: Winter break is a semester break for many schools and universities. (Kỳ nghỉ đông là kỳ nghỉ giữa kỳ cho nhiều trường học và trường đại học.)