VIETNAMESE

kỹ năng tư vấn

đưa ra lời khuyên

word

ENGLISH

consultation skills

  
PHRASE

/kənˈsʌltənt skɪlz/

advisory skills

“Kỹ năng tư vấn” là khả năng đưa ra lời khuyên hoặc hỗ trợ chuyên môn.

Ví dụ

1.

Kỹ năng tư vấn giúp cung cấp lời khuyên chuyên môn.

Consultation skills help provide expert advice.

2.

Kỹ năng tư vấn hiệu quả giành được lòng tin của khách hàng.

Effective consultation skills gain client trust.

Ghi chú

Từ kỹ năng tư vấn đề cập đến khả năng cung cấp lời khuyên chuyên môn hoặc hướng dẫn để giải quyết vấn đề. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Problem diagnosis - Chẩn đoán vấn đề Ví dụ: Problem diagnosis is the first step in effective consultation. (Chẩn đoán vấn đề là bước đầu tiên trong quá trình tư vấn hiệu quả.) check Solution recommendation - Đề xuất giải pháp Ví dụ: Providing solution recommendations is key to successful consulting. (Đưa ra các đề xuất giải pháp là chìa khóa cho tư vấn thành công.) check Client engagement - Gắn kết với khách hàng Ví dụ: Client engagement ensures a collaborative consultation process. (Gắn kết với khách hàng đảm bảo một quá trình tư vấn hợp tác.)