VIETNAMESE

kỹ năng tự học

kỹ năng học hỏi

ENGLISH

self-learning skill

  
NOUN

/sɛlf-ˈlɜrnɪŋ skɪl/

learning skill

Kỹ năng tự học là khả năng của một cá nhân để tìm hiểu, nghiên cứu và tiếp thu kiến thức, kỹ năng và thông tin mới một cách độc lập và có chủ động. Kỹ năng tự học bao gồm khả năng xác định mục tiêu học tập, lựa chọn và sử dụng các phương pháp học tập hiệu quả, tổ chức thời gian và tài nguyên học tập, và đánh giá và cải thiện quá trình học tập của mình.

Ví dụ

1.

Kỹ năng tự học của cô ấy đã giúp cô ấy thành thạo các ngôn ngữ lập trình bên ngoài giáo dục chính quy.

Her self-learning skills enabled her to acquire proficiency in programming languages outside of formal education.

2.

Anh ấy đã thể hiện kỹ năng tự học ấn tượng bằng cách độc lập nắm vững các khái niệm toán học phức tạp thông qua các tài nguyên và hướng dẫn trực tuyến.

He demonstrated impressive self-learning skills by independently mastering complex mathematical concepts through online resources and tutorials.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về tên tiếng Anh một số kỹ năng mềm (soft skill) nha!

- task management skill, time management skill (kỹ năng quản lý tác vụ, kỹ năng quản lý thời gian)

- self-learning skill (kỹ năng tự học)

- critical thinking (kỹ năng tư duy)

- teamwork skill, collaboration skill (kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng hợp tác)

- communication skill (kỹ năng giao tiếp)

- leadership skill (kỹ năng lãnh đạo)

- analytical skill (kỹ năng phân tích)

- independent work skill (kỹ năng làm việc độc lập)

- presentation skill (kỹ năng thuyết trình)

- organizational skill (kỹ năng tổ chức)

- problem-solving skill (kỹ năng giải quyết vấn đề)