VIETNAMESE

tính toán

ENGLISH

calculate

  
NOUN

/ˈkælkjəˌleɪt/

Tính toán là thực hiện các phép tính để biết kết quả cụ thể.

Ví dụ

1.

Chi phí thiệt hại do các cơn bão gần đây gây ra được tính toán là ở mức hơn 5 triệu bảng Anh.

The cost of the damage caused by the recent storms has been calculated as/at over £5 million.

2.

Bạn nên tính toán thật kĩ.

You should calculate very carefully.

Ghi chú

Các kết quả của các phép tính toán cơ bản trong tiếng anh là:

- Tổng số: sum (+)

- Hiệu số: difference (-)

- Tích số: product (x)

- Thương số: quotient (:)