VIETNAMESE

kỹ năng thương lượng

kỹ năng thuyết phục, kỹ năng đàm phán

ENGLISH

negotiation skill

  
NOUN

/nɪˌgoʊʃiˈeɪʃən skɪl/

persuasive skill

Kỹ năng thương lương là khả năng đạt được sự thống nhất hay nhận được sự đồng thuận giữa các chủ thể tham gia vào hoạt động chung của tổ chức dưới dạng thỏa thuận, hợp đồng hay quyết định.

Ví dụ

1.

Với kỹ năng thương lượng mạnh mẽ của mình, anh ấy đã thành công đạt được thỏa thuận đôi bên cùng có lợi với nhà cung cấp.

With his strong negotiation skills, he successfully reached a mutually beneficial agreement with the supplier.

2.

Kỹ năng thương lượng xuất sắc của cô ấy đã giúp cô ấy có được một hợp đồng thuận lợi với khách hàng, đảm bảo mối quan hệ hợp tác lâu dài.

Her excellent negotiation skills allowed her to secure a favorable contract with the client, ensuring a long-term partnership.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về tên tiếng Anh một số kỹ năng sống (life skill) nha!

- memory skill (kỹ năng ghi nhớ)

- observation skill (kỹ năng quan sát)

- listening skill (kỹ năng lắng nghe)

- negotiation skill (kỹ năng thương lượng)

- persuasive skill (kỹ năng thuyết phục)