VIETNAMESE

kỹ năng ghi nhớ

khả năng ghi nhớ

ENGLISH

memory skill

  
NOUN

/ˈmɛməri skɪl/

Kỹ năng ghi nhớ đề cập đến khả năng ghi nhớ và lưu giữ thông tin một cách hiệu quả. Kỹ năng ghi nhớ liên quan đến các kỹ thuật và chiến lược để mã hóa, lưu trữ và truy xuất thông tin, chẳng hạn như các thiết bị ghi nhớ, lặp lại, trực quan hóa và tổ chức. Những kỹ năng này rất quan trọng đối với việc học tập, nghiên cứu và ghi nhớ thông tin trong các bối cảnh học thuật, nghề nghiệp và cá nhân khác nhau.

Ví dụ

1.

Kỹ năng ghi nhớ đặc biệt của cô ấy cho phép cô ấy nhanh chóng ghi nhớ và nhớ lại một lượng lớn thông tin cho kỳ thi.

Her exceptional memory skills allowed her to quickly memorize and recall large amounts of information for the exam.

2.

Cải thiện kỹ năng ghi nhớ của bạn có thể nâng cao khả năng học ngôn ngữ hoặc môn học mới của bạn.

Improving your memory skills can enhance your ability to learn new languages or subjects.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về tên tiếng Anh một số kỹ năng cuộc sống (life skill) nha!

- memory skill (kỹ năng ghi nhớ)

- observation skill (kỹ năng quan sát)

- adaptability (kỹ năng thích ứng)

- listening skill (kỹ năng lắng nghe)

- negotiation skill (kỹ năng thương lượng)

- persuasive skill (kỹ năng thuyết phục)