VIETNAMESE

ghi nhớ

ENGLISH

memorize

  
VERB

/ˈmɛməˌraɪz/

Ghi nhớ là tiếp thu và lưu giữ thông tin, sự kiện, hoặc kiến thức vào bộ nhớ để có thể truy xuất và khôi phục lại sau này. Ghi nhớ thường bao gồm việc lặp lại, tập trung, và sử dụng các kỹ thuật như viết ghi chú, tạo liên kết, hoặc sử dụng kỹ thuật hình ảnh để tăng cường khả năng ghi nhớ.

Ví dụ

1.

Học sinh thực hành lặp đi lặp lại để giúp họ ghi nhớ các bảng cửu chương.

The students practiced repetition to help them memorize the multiplication tables.

2.

He used flashcards to help him memorize vocabulary words for his foreign language class.

She can memorize facts very quickly.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh có liên quan đến việc ghi nhớ nha!

- memorize (ghi nhớ): She can memorize facts very quickly. (Cô ấy có thể ghi nhớ các sự kiện rất nhanh.)

- remember (nhớ): I definitely remember sending the letter. (Tôi nhớ mình đã gửi lá thư rồi mà.)

- learn by heart (học thuộc): We have to learn by heart this poem. (Chúng tôi phải học thuộc bài thơ này.)