VIETNAMESE

kỵ khí

yếm khí

ENGLISH

anaerobic

  
NOUN

/ˌænəˈroʊbɪk/

Kỵ khí là 1 quá trình xử lý sinh học do các vi sinh vật phân huỷ vật chất trong môi trường không có oxy.

Ví dụ

1.

Phần lớn quá trình kỵ khí lên men để sản xuất thực phẩm và đồ uống.

Much of the anaerobic fermentation process is used to produce food and beverages.

2.

Họ phát hiện ra các mẫu chứa vi khuẩn kỵ khí phát triển trên đường và protein trong điều kiện hoàn toàn không có oxy.

They found the samples contained anaerobic bacteria that grew on sugars and proteins in total absence of oxygen.

Ghi chú

Kỵ khí (anaerobic) là 1 quá trình xử lý sinh học (biological treatment process) do các vi sinh vật (microorganisms) phân huỷ vật chất trong môi trường không có oxy.