VIETNAMESE

kỹ sư dầu khí

ENGLISH

petroleum engineer

  
NOUN

/pəˈtroʊliəm ˈɛnʤəˈnɪr/

Kỹ sư dầu khí là chuyên gia về khai thác, sản xuất và vận chuyển các nguồn tài nguyên dầu khí.

Ví dụ

1.

Công ty dầu mỏ đã thuê một kỹ sư dầu khí để cải thiện kỹ thuật khoan của họ.

The oil company hired a petroleum engineer to improve their drilling techniques.

2.

Kỹ sư dầu khí khám phá một mỏ dầu mới.

The petroleum engineer explored a new oil field.

Ghi chú

Cách phân biệt các petroleum và các anh em họ dầu khác nha! - petroleum (dầu mỏ): The petroleum industry in Russia is one of the largest in the world. (Nga là một trong những nước có ngành công nghiệp dầu mỏ lớn nhất trên thế giới.) - oil (dầu): My cleansing oil just ran out, I'll need to get a new bottle. (Dầu tẩy trang của tôi vừa mới hết, tôi sẽ phải mua một chai mới.) - crude (dầu thô): Russia produces close to 11 million barrels per day of crude oil. (Nga sản xuất gần 11 triệu thùng dầu thô mỗi ngày.)