VIETNAMESE

hô hấp kỵ khí

hô hấp không oxy

word

ENGLISH

Anaerobic respiration

  
NOUN

/ˌænəˈroʊbɪk ˌrɛspəˈreɪʃn/

fermentation

“Hô hấp kỵ khí” là quá trình sinh học xảy ra khi không có oxy.

Ví dụ

1.

Hô hấp kỵ khí xảy ra khi không có sự hiện diện của oxy.

Anaerobic respiration occurs in the absence of oxygen.

2.

Các vi sinh vật thực hiện hô hấp kỵ khí trong môi trường có lượng oxy thấp.

Microorganisms perform anaerobic respiration in environments with low oxygen levels.

Ghi chú

Anaerobic Respiration là một từ vựng thuộc sinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Energy Production – Sản xuất năng lượng Ví dụ: Anaerobic respiration generates energy without the need for oxygen. (Hô hấp kỵ khí tạo ra năng lượng mà không cần oxy.) check Lactic Acid – Axit lactic Ví dụ: Lactic acid is a byproduct of anaerobic respiration in muscles. (Axit lactic là sản phẩm phụ của hô hấp kỵ khí trong cơ bắp.) check Fermentation – Quá trình lên men Ví dụ: Anaerobic respiration is closely related to fermentation processes. (Hô hấp kỵ khí liên quan chặt chẽ đến các quá trình lên men.)