VIETNAMESE
kỳ kế toán
kỳ báo cáo tài chính
ENGLISH
Accounting period
/əˈkaʊntɪŋ ˈpɪərɪəd/
financial period
“Kỳ kế toán” là khoảng thời gian được sử dụng để ghi nhận và báo cáo các giao dịch tài chính.
Ví dụ
1.
Kỳ kế toán kết thúc vào tháng Mười Hai.
The accounting period ends in December.
2.
Các kỳ kế toán giúp tổ chức dữ liệu tài chính.
Accounting periods help organize financial data.
Ghi chú
Từ Accounting period là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán và kiểm toán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Fiscal period – Kỳ tài chính
Ví dụ:
All revenue must be recorded in the correct accounting period or fiscal period.
(Tất cả doanh thu phải được ghi nhận đúng kỳ kế toán hoặc kỳ tài chính.)
Bookkeeping cycle – Chu kỳ ghi sổ kế toán
Ví dụ:
The accounting period determines the start and end of the bookkeeping cycle.
(Kỳ kế toán xác định điểm bắt đầu và kết thúc của chu kỳ ghi sổ kế toán.)
Reporting window – Khoảng thời gian báo cáo
Ví dụ:
Each accounting period provides a clear reporting window for financial disclosures.
(Mỗi kỳ kế toán tạo ra một khoảng thời gian báo cáo rõ ràng cho việc công bố tài chính.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết