VIETNAMESE
ký hiệu
ENGLISH
symbol
/ˈsɪmbəl/
Ký hiệu là dấu dùng để chỉ tắt một vật hay một phép tính theo một qui ước.
Ví dụ
1.
Bạn có hiểu ý nghĩa đằng sau các ký hiệu này không?
Do you understand the meaning behind these symbols?
2.
Các ký hiệu này đã được mã hóa để giữ tính bảo mật của thông tin.
These symbols have been encrypted to keep the confidentiality of the information.
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm có nghĩa gần nhau trong tiếng Anh là character và symbol nha!
- character (ký tự), đơn vị cấu thành từ ngữ: Each character has its own function in forming words with different meanings. (Mỗi một ký tự đều có chức năng riêng trong việc cấu thành các chữ có nghĩa khác nhau.)
- symbol (ký hiệu), thường mang tính đại biểu: Do you understand the meaning behind these symbols? (Bạn có hiểu ý nghĩa đằng sau các ký hiệu này không?)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết