VIETNAMESE

ký hiệu đô la ($)

ENGLISH

dollar sign

  
NOUN

/ˈdɑlər saɪn/

Ký hiệu đô la là ký hiệu dùng trong một số đơn vị tiền tệ bằng đô la, như Đô la Mỹ, Đô la Canada, và Peso.

Ví dụ

1.

Ký hiệu đô la đôi khi còn được viết với hai dấu gạch thẳng đứng.

The dollar sign is sometimes written with two vertical strokes.

2.

Ký hiệu đô la cũng thường được sử dụng cho nhiều loại tiền tệ được gọi là "đồng peso".

The dollar sign is also generally used for the many currencies called "peso".

Ghi chú

Chúng ta cùng học 1 số idioms có từ "dollar" vô cùng thú vị các bạn nhé! - look/feel like a million dollars Thành ngữ này không mang nghĩa bạn giàu có dù có nhắc tới "a million dollars" (một triệu đôla), mà sẽ được sử dụng nếu bạn đang muốn khen ai đó trông thật tuyệt vời và thực sự hấp dẫn. Ex: Wow, Mary, you look like a million dollars (Wow, Mary, bạn trông thật lộng lẫy.) - top dollar Thành ngữ này ý chỉ 1 số tiền khổng lồ. Ex: If you want the best, you have to pay top dollar. (Nếu bạn muốn thứ tốt nhất, bạn phải trả thật nhiều tiền đấy.) - dollars to doughnuts Cách đây 50 năm, một đồng đôla có thể mua được hơn chục bánh doughnut. Vì thế khi người ta tin chắc là điều gì đó sẽ xãy ra đúng như họ nghĩ thì họ không ngại đánh cuộc bằng đôla để lấy doughnut. Cũng do lẽ đó thành ngữ này được sử dụng khi muốn nhấn mạnh sự chắc chắn của 1 sự việc/ hiện tượng. Ex: I'd bet dollars to doughnuts he's a medical student. (Tôi cá chắc rằng anh bạn đó là sinh viên trường Y)