VIETNAMESE

ký điện tử

word

ENGLISH

sign online

  
VERB

/saɪn ˈɔnˌlaɪn/

digitally sign

Ký điện tử là viết tên hoặc biểu tượng cá nhân được tạo lập dưới dạng dữ liệu điện tử lên một tài liệu, hợp đồng, hoặc văn bản cũng dưới dạng dữ liệu điện tử để xác nhận sự đồng ý, sự chấp nhận, hoặc sự cam kết thông qua.

Ví dụ

1.

Đảm bảo ký điện tử trước khi tiếp tục nộp đơn.

Make sure to sign online before proceeding with the application.

2.

Sự tiện lợi của công nghệ hiện đại cho phép chúng ta ký điện tử các văn bản một cách dễ dàng.

The convenience of modern technology allows us to sign online documents effortlessly.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu những từ đi cùng với online nhé! check Sign online – Ký điện tử Ví dụ: You can sign online to complete the contract. (Bạn có thể ký điện tử để hoàn thành hợp đồng.) check Log in online – Đăng nhập trực tuyến Ví dụ: Please log in online to access your account. (Vui lòng đăng nhập trực tuyến để truy cập tài khoản của bạn.) check Verify online – Xác nhận trực tuyến Ví dụ: The system allows users to verify their identity online. (Hệ thống cho phép người dùng xác nhận danh tính trực tuyến.)