VIETNAMESE

chữ ký điện tử

Chữ ký số

word

ENGLISH

Electronic signature

  
NOUN

/ɪlɛkˈtrɒnɪk ˈsɪɡnətʃər/

Digital signature

Chữ ký điện tử là dạng chữ ký số hóa được sử dụng trong các giao dịch trực tuyến.

Ví dụ

1.

Thỏa thuận được ký bằng chữ ký điện tử.

The agreement was signed using an electronic signature.

2.

Chữ ký điện tử được pháp luật công nhận.

Electronic signatures are legally recognized.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ electronic signature khi nói hoặc viết nhé! check Create an electronic signature – tạo chữ ký điện tử Ví dụ: Users must create an electronic signature before submitting the form. (Người dùng phải tạo chữ ký điện tử trước khi nộp biểu mẫu) check Use an electronic signature – sử dụng chữ ký điện tử Ví dụ: You can use an electronic signature to sign this contract online. (Bạn có thể sử dụng chữ ký điện tử để ký hợp đồng này trực tuyến) check Verify an electronic signature – xác minh chữ ký điện tử Ví dụ: The system automatically verifies the electronic signature before approval. (Hệ thống tự động xác minh chữ ký điện tử trước khi phê duyệt) check Accept an electronic signature – chấp nhận chữ ký điện tử Ví dụ: Most agencies now accept electronic signatures for legal documents. (Hầu hết các cơ quan hiện nay chấp nhận chữ ký điện tử cho tài liệu pháp lý)