VIETNAMESE

dư nợ đầu kỳ

số dư nợ đầu kỳ

word

ENGLISH

Opening debt balance

  
NOUN

/ˈəʊpnɪŋ dɛt ˈbæləns/

starting loan balance

Từ "dư nợ đầu kỳ" là số dư nợ còn lại tại thời điểm bắt đầu của một kỳ tài chính hoặc khoản vay.

Ví dụ

1.

Dư nợ đầu kỳ được ghi nhận trong báo cáo tài chính.

The opening debt balance is recorded in the financial statement.

2.

Dư nợ đầu kỳ cung cấp thông tin về xu hướng khoản vay.

Opening debt balances provide insights into loan trends.

Ghi chú

Từ Opening debt balance là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính kế toánquản lý nợ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Initial loan balance – Dư nợ ban đầu Ví dụ: The opening debt balance is recorded as the initial loan balance of the accounting period. (Dư nợ đầu kỳ được ghi nhận là dư nợ ban đầu của kỳ kế toán.) check Beginning debt amount – Số dư đầu kỳ Ví dụ: We use the opening debt balance as the beginning debt amount for interest calculations. (Dư nợ đầu kỳ được dùng làm số dư ban đầu để tính lãi.) check Start-of-period debt – Nợ tại đầu kỳ Ví dụ: The opening debt balance reflects the start-of-period debt status. (Dư nợ đầu kỳ phản ánh tình trạng nợ tại thời điểm bắt đầu kỳ.)