VIETNAMESE

kịp tiến độ

ENGLISH

on schedule

  
ADJ

/ɒn ˈʃɛdjuːl/

Kịp tiến độ là hoàn thành công việc vừa suýt sao so với mốc thời gian đã đặt ra.

Ví dụ

1.

Chẳng bao lâu nữa tôi sẽ bắt kịp tiến độ thôi.

I'll be on schedule in no time.

2.

Nhân viên mới đang phải vật lộn để hoàn thành 70 từ mỗi ngày để bắt kịp tiến độ.

The newcomer is struggling to finish 70 words a day to be on schedule.

Ghi chú

Một số từ vựng về tiến độ:

- chậm tiến độ: behind schedule

- đúng tiến độ: on schedule

- vượt tiến độ: ahead of schedule

- đẩy nhanh tiến độ: accelerate the schedule