VIETNAMESE
kịp tiến độ
ENGLISH
catch up with the schedule
/kæʧ ʌp wɪð ðə ˈskɛʤʊl/
Kịp tiến độ là hoàn thành công việc vừa suýt sao so với mốc thời gian đã đặt ra.
Ví dụ
1.
Chẳng bao lâu nữa tôi sẽ bắt kịp tiến độ thôi.
I'll catch up with the schedule in no time.
2.
Nhân viên mới đang phải vật lộn để hoàn thành 70 từ mỗi ngày để bắt kịp tiến độ.
The newcomer is struggling to finish 70 words a day to catch up with the schedule.
Ghi chú
Một số từ vựng về tiến độ:
- chậm tiến độ: behind schedule
- đúng tiến độ: on schedule
- vượt tiến độ: ahead of schedule
- đẩy nhanh tiến độ: accelerate the schedule
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết