VIETNAMESE

đuổi kịp

ENGLISH

catch up with

  
VERB

/kæʧ ʌp wɪð/

keep up with

Đuổi kịp là tiến tới sánh ngang với những người khác.

Ví dụ

1.

Tôi chạy theo và đuổi kịp cô ấy.

I ran after her and managed to catch up with her.

2.

Liệu ngành công nghiệp phương Tây có bao giờ đuổi kịp những đổi mới của Nhật Bản?

Will Western industry ever catch up with Japanese innovations?

Ghi chú

Một nghĩa khác của catch up with:

- tán gẫu: There's still time to catch up with them.

(Vẫn còn thời gian để tán gẫu với họ.)